Tên chung quốc tế: Alverine citrate
Dạng thuốc và hàm lượng:
Viên nén, nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg.
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg.
Chỉ định: Điều trị rối loạn do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, đường tiết niệu – sinh dục; đau bụng kinh.
Chống chỉ định: Tắc nghẽn ruột; liệt tắc ruột; phân đóng chặt trong ruột; mất trương lực ruột kết.
Thận trọng: Mang thai (Phụ lục 2); cho con bú (Phụ lục 3).
Liều lượng và cách dùng:
Uống: Người lớn: mỗi lần 60 – 120 mg, ngày 1 – 3 lần sau khi ăn.
Đạn đặt hậu môn: mỗi lần 80 mg, 2 – 3 lần một ngày. Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng.
Tác dụng không mong muốn: Buồn nôn; đau đầu; ngứa; phát ban; chóng mặt; phản ứng dị ứng.
Độ ổn định và bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng.
how long does it take for prednisone to work
Cheap Lasix 40 Mg