Tên chung quốc tế: Alpha tocopherol
Dạng thuốc và hàm lượng:
Alpha tocopherol gồm có đồng phân d và hỗn hợp đồng phân d và l.
Thuốc được dùng dưới dạng alphatocopheryl acetat hoặc alpha toco- pheryl sucinat.
Viên nén hoặc viên bao đường 10 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg
Nang 200, 400 và 600 mg
Thuốc mỡ 5 mg/1 g
Ống tiêm (dung dịch dầu): 30, 50, 100 và 300 mg/ml, dùng tiêm bắp.
Chỉ định: Phòng và điều trị thiếu vitamin E do chế độ ăn; trẻ em bị xơ nang tuyến tụy; kém hấp thu do ứ mật mạn tính; thiếu beta lipoprotein huyết; trẻ sơ sinh thiếu tháng nhẹ cân.
Vitamin E cũng được dùng kết hợp với vitamin C, vitamin A và selen làm thuốc chống oxy hoá.
Thận trọng: Dễ gây huyết khối và tăng nguy cơ viêm ruột – đại tràng hoại tử ở những trẻ sinh non dưới 1,5 kg.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Vitamin E thường được dùng theo đường uống hoặc có thể tiêm bắp (nếu không uống được).
Liều lượng:
Điều trị thiếu vitamin E: 45 – 50 mg d-alpha tocopherol/ngày;
Kém hấp thu trong xơ nang tuyến tụy: 100 – 200 mg/ngày; trẻ em dưới 1 tuổi: 50 mg/ngày; trẻ em từ 1 tuổi trở lên: 100 mg/ngày.
Kém hấp thu trong thiếu betalipoprotein huyết, người lớn và trẻ em: 50 – 100 mg alpha tocopheryl acetat/kg/ngày hoặc 33 – 67 mg d- alpha- tocopherol/kg/ngày.
Kém hấp thu do ứ mật mạn tính, trẻ em, 150 – 200 mg/kg/ngày.
Dự phòng bệnh võng mạc do đẻ thiếu tháng: 10 – 20 mg/kg/ngày để duy trì nồng độ tocopherol huyết tương giữa 1,5 – 2 microgam/ml.
Dự phòng thiếu vitamin E: uống 10 – 20 mg hàng ngày.
Tác dụng không mong muốn: Gây ỉa chảy và đau bụng với liều cao hơn 1 g/ngày, viêm da tiếp xúc khi bôi thuốc.
Độ ổn định và bảo quản: Để trong chai lọ nút kín, tránh ánh sáng.
Worldwide Amoxicilina Actimoxi Internet Cash Delivery Saturday Delivery
Difference Between Amoxicillin And Penicillin
Buy Kamagra Pay With Paypal where to buy cialis online forum